Giỏ hàng

Vitamin C Injection

0 ₫

(Có sẵn)
Số lượng

Mã sản phẩm: NTP-4MM8B

Danh mục: Khoáng chất và vitamin

Share:

VITAMIN C INJECTION 500 mg / 5 ml

1. Thành phần

  • Hoạt chất: Acid ascorbic (Vitamin C) 500 mg/5 ml
  • Tá dược: Benzyl alcohol, natri chlorid, natri hydroxyd, rongalit, thiourea, dung dịch natri hydroxyd 10% hoặc acid hydrochloric loãng (để chỉnh pH), nước cất pha tiêm.

2. Dược lý và dược động học

Dược lực học

  • Acid ascorbic rất cần thiết cho quá trình tổng hợp collagen và các chất nội bào, tham gia phản ứng oxy hóa khử trong tế bào.
  • Thiếu vitamin C gây bệnh Scorbut (viêm lợi, chảy máu...).

Dược động học

  • Hấp thu, phân bố: Hấp thu nhanh sau tiêm, phân bố rộng rãi trong các mô. Khoảng 25% gắn với protein huyết tương, qua được nhau thai, vào sữa mẹ.
  • Chuyển hóa: Oxy hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic, một phần thành các chất không hoạt tính (ascorbat-2-sulphat, acid oxalic).
  • Thải trừ: Qua nước tiểu. Lượng dư thừa được đào thải nhanh, có thể gây lợi tiểu nhẹ.

3. Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

4. Đường dùng

  • Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, hoặc tiêm dưới da.

5. Chỉ định

  • Điều trị: Bệnh methemoglobin máu tự phát, bệnh Scorbut.
  • Phòng ngừa thiếu vitamin C do chế độ ăn không đủ/cân bằng.
  • Hỗ trợ điều trị suy nhược, cảm cúm, thời kỳ dưỡng bệnh.

6. Liều dùng và cách dùng

  • Người lớn: 500–1000 mg/ngày (tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc dưới da).
  • Trẻ em: 1/4 hoặc 1/2 liều người lớn.
  • Người già: Giảm liều theo thể trạng.
  • Lưu ý: Không nên dùng vào cuối ngày do thuốc có tính kích thích nhẹ.

7. Chống chỉ định

  • Sỏi thận khi dùng liều > 1000 mg/24h.

8. Thận trọng

  • Không dùng cuối ngày (do tính kích thích).
  • Thận trọng với bệnh nhân acid máu (nhiễm toan chuyển hóa, toan hô hấp), goute, đái tháo đường, suy thận.

9. Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai/cho con bú: Thận trọng khi sử dụng.

10. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe, vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng.

11. Phản ứng phụ

  • Liều cao (>1000 mg): Rối loạn tiêu hóa (nóng rát dạ dày, tiêu chảy), rối loạn đường tiểu (kết tủa sỏi urat, cystin, oxalat), tan máu ở bệnh nhân thiếu G6PD.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.

12. Tương tác thuốc

  • Liều cao (>2000 mg/ngày): Có thể ảnh hưởng đến các xét nghiệm sinh hóa (định lượng creatinine, glucose máu/nước tiểu bằng que glucose-oxidase).

13. Quá liều và xử trí

  • Chưa có báo cáo quá liều.
  • Liều cao (>1000 mg/ngày): Có thể gây rối loạn đường tiểu (kết tủa sỏi), tan máu ở bệnh nhân thiếu G6PD. Xử trí: Ngừng bổ sung vitamin C.

14. Trình bày

  • Ống tiêm 5 ml, hộp 10 ống hoặc 50 ống.

15. Bảo quản

  • Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

16. Tiêu chuẩn chất lượng

  • Tiêu chuẩn Nhà sản xuất.

17. Hạn dùng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

18. Nhà sản xuất

SIU GUAN CHEM. IND. CO., LTD. No. 128 Shin Min Road, Chia Yi, TAIWAN

Lưu ý: Thuốc chỉ dùng theo đơn; đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, hãy hỏi ý kiến bác sĩ.

Hồ sơ sản phẩm chi tiết: Xem tại đây


Thêm đánh giá của bạn

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!

Tải ảnh lên

Có vẻ như chưa có đánh giá nào.

Những sảm phẩm tương tự