VONLAND Tab. (Alendronate sodium)
1. Thành phần
- Hoạt chất: Alendronate sodium 91,37 mg (tương đương 70 mg Alendronic acid) / viên.
- Tá dược: Cellactose, natri croscamellose, silicon dioxyd dạng keo khan, magnesi stearat.
2. Dược lực học
- Alendronate là một aminobisphosphonat, ức chế tiêu xương đặc hiệu, chọn lọc ở các vị trí tiêu xương đang hoạt động.
- Làm tăng đáng kể khối lượng xương ở cột sống, cổ xương đùi, mấu chuyển; giảm nguy cơ gãy đốt sống sau 3 năm điều trị.
- Hiệu quả tăng mật độ xương duy trì nếu dùng liên tục, ngừng thuốc sẽ mất hiệu quả này.
3. Dược động học
- Sinh khả dụng đường uống: Khoảng 0,7% (uống sau nhịn ăn và trước ăn sáng 2 giờ).
- Phân bố: Liên kết protein huyết tương ~78%; phân bố vào mô mềm rồi vào xương hoặc thải qua nước tiểu.
- Chuyển hóa: Không chuyển hóa ở người.
- Thải trừ: Chủ yếu qua thận; thời gian bán hủy >10 năm (giải phóng dần từ xương).
4. Chỉ định
- Điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh.
- Điều trị loãng xương ở nam giới.
5. Liều lượng và cách dùng
- Liều khuyến cáo: 1 viên 70 mg/lần/tuần.
- Cách dùng:
- Uống cùng nước lọc, cách xa ít nhất 30 phút trước khi ăn/uống/dùng thuốc khác.
- Không dùng nước khoáng, thực phẩm, một số dược phẩm cùng lúc (giảm hấp thu).
- Nuốt nguyên viên với 1 ly nước đầy (170–230 mL).
- Không nằm trước khi ăn sáng, tốt nhất ăn sau uống thuốc 30 phút.
- Không uống lúc đi ngủ hoặc trước khi thức dậy.
- Nếu quên liều, uống bù vào sáng hôm sau, không uống 2 viên/ngày.
6. Chống chỉ định
- Dị dạng thực quản gây chậm tháo sạch thực quản (hẹp, không giãn tâm vị...).
- Không có khả năng đứng/ngồi thẳng ít nhất 30 phút.
- Quá mẫn với Alendronate.
- Giảm calci máu.
7. Thận trọng
- Không dùng cho người suy thận độ lọc <35 ml/phút.
- Thận trọng khi dùng cho loãng xương do nguyên nhân khác (không do thiếu estrogen hoặc tuổi già).
- Phải điều trị giảm calci máu, rối loạn chuyển hóa vô cơ (thiếu vitamin D, suy cận giáp) trước khi dùng.
- Alendronate có thể làm giảm nhẹ calci, phosphat máu.
- Cần bổ sung calci, vitamin D nếu khẩu phần ăn không đủ.
- Cảnh báo nguy cơ kích ứng thực quản, viêm loét thực quản, thủng thực quản, đặc biệt nếu không tuân thủ hướng dẫn dùng thuốc.
- Thận trọng khi có bệnh lý đường tiêu hóa trên (khó nuốt, viêm thực quản, dạ dày, tá tràng...).
- Không nên dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em (chưa có dữ liệu an toàn và hiệu quả).
8. Dùng cho các đối tượng đặc biệt
- Phụ nữ có thai/cho con bú: Không khuyến cáo.
- Trẻ em: Chưa xác định an toàn/hiệu quả.
- Người cao tuổi: Hiệu quả và an toàn tương tự người trẻ, nhưng người già nhạy cảm hơn.
- Bệnh nhân suy thận: Không cần chỉnh liều khi creatinin 35–60 mL/phút; không khuyến cáo dùng cho suy thận nặng (<35 mL/phút).
9. Tương tác thuốc
- Estrogen/HRT: Có thể phối hợp, hiệu quả tốt hơn trên chuyển hóa xương nhưng chưa rõ hiệu quả lâu dài trên gãy xương.
- Bổ sung calci/kháng acid/thuốc uống khác: Cản trở hấp thu Alendronate, nên dùng sau ít nhất 30 phút.
- Aspirin: Làm tăng nguy cơ tác dụng phụ đường tiêu hóa trên.
- NSAIDs: Có thể dùng đồng thời nhưng cần thận trọng do cùng gây kích ứng tiêu hóa.
10. Tác dụng không mong muốn
Nhóm tác dụng | Biểu hiện thường gặp |
---|
Toàn thân | Phản ứng quá mẫn (mày đay, phù mạch), đau cơ, khó chịu, sốt, giảm calci máu ở người có bệnh sẵn |
Tiêu hóa | Viêm thực quản, loét thực quản, trợt/thủng thực quản, loét miệng-hầu, loét dạ dày-tá tràng, hoại tử xương hàm (nhổ răng/nhiễm trùng tại chỗ, chậm lành vết thương) |
Cơ xương khớp | Đau xương, khớp, cơ; hiếm khi mất khả năng hoạt động |
Da | Phát ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc |
Giác quan đặc biệt | Viêm màng mạch nho, viêm màng cứng mắt, viêm thượng củng mạc |
11. Quá liều và xử trí
- Triệu chứng: Giảm calci, phosphat máu, rối loạn tiêu hóa (đau bụng, ợ nóng, viêm/thủng/thực quản, loét dạ dày).
- Xử trí: Uống sữa hoặc thuốc kháng acid để liên kết Alendronate, không gây nôn, bệnh nhân phải ngồi thẳng.
- Thẩm tách không hiệu quả.
12. Bảo quản, hạn dùng, đóng gói
- Bảo quản: Hộp kín, dưới 30°C.
- Hạn dùng: 2 năm kể từ ngày sản xuất.
- Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 4 viên.
13. Nhà sản xuất
DAEWON PHARM. CO., LTD.
903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-myun, Hwaseong-kun, Kyunggi-do, Hàn Quốc
Hồ sơ sản phẩm chi tiết: Xem tại đây