THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên hoạt chất: Amikacin
- Nồng độ, hàm lượng: 0,5g/2ml
- Đường dùng: Tiêm
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
- Quy cách: Hộp 1 ống x 2ml
- Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất (xem trên bao bì sản phẩm).
- Cơ sở sản xuất: Osel İlaç San. Ve Tic. A.Ş.
- Nước sản xuất: Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)
THÀNH PHẦN
- Mỗi ống 2 ml chứa:
- Amikacin sulfat tương đương 500 mg amikacin.
- Tá dược: Natri citrat dihydrat, natri metabisulfit, acid sulfuric, nước pha tiêm.
DẠNG BÀO CHẾ
- Dung dịch tiêm trong suốt, không màu hoặc vàng nhạt.
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị ngắn ngày các nhiễm khuẩn nghiêm trọng do vi khuẩn Gram âm nhạy cảm (Pseudomonas, E. coli, Klebsiella, Proteus, Enterobacter, Serratia, Citrobacter, Salmonella, Shigella, Acinetobacter, Providencia).
- Một số nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gram dương như Staphylococcus aureus (bao gồm chủng kháng methicillin), Streptococcus pyogenes, Enterococci, Diplococcus pneumonia.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
- Đường dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch (pha loãng trước khi tiêm tĩnh mạch).
- Người lớn & trẻ trên 12 tuổi: 15 mg/kg/ngày (1 lần/ngày hoặc chia 2 lần, tối đa 1,5 g/ngày).
- Trẻ em 4 tuần – 12 tuổi: 15–20 mg/kg/ngày (1 lần/ngày hoặc chia 2 lần).
- Trẻ sơ sinh: Liều tải 10 mg/kg, sau đó 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ.
- Trẻ sinh non: 7,5 mg/kg mỗi 12 giờ.
- Suy thận: Điều chỉnh liều theo chức năng thận.
- Lưu ý: Không trộn với các thuốc khác khi tiêm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Dị ứng với amikacin, aminoglycosid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử quá mẫn hoặc phản ứng nghiêm trọng với kháng sinh nhóm aminoglycosid.
- Bệnh nhân bị nhược cơ.
BẢO QUẢN
- Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ 15–30°C.
- Tránh ánh sáng, để xa tầm tay trẻ em.
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Hồ sơ sản phẩm chi tiết: Xem tại đây