Giỏ hàng

Đạm truyền Amiparen 5%

0 ₫

(Có sẵn)
Số lượng

Mã sản phẩm: NTP-I2R5P

Danh mục: Đạm truyền

Share:

Amiparen 5%

Dung dịch 5% acid amin truyền tĩnh mạch

1. Thành phần

Thành phần dược chất (trong mỗi túi):

Acid aminTúi 200 mLTúi 500 mL
L-Tyrosine0,05 g0,125 g
L-Aspartic Acid0,10 g0,250 g
L-Glutamic Acid0,10 g0,250 g
L-Serine0,30 g0,750 g
L-Methionine0,39 g0,975 g
L-Histidine0,50 g1,250 g
L-Proline0,50 g1,250 g
L-Threonine0,57 g1,425 g
L-Phenylalanine0,70 g1,750 g
L-Isoleucine0,80 g2,000 g
L-Valine0,80 g2,000 g
L-Alanine0,80 g2,000 g
L-Arginine1,05 g2,625 g
L-Leucine1,40 g3,500 g
Glycine0,59 g1,475 g
L-Lysine Acetate1,48 g3,700 g
(Tương đương L-Lysine)(1,05 g)(2,62 g)
L-Tryptophan0,20 g0,500 g
L-Cysteine0,10 g0,250 g

Thành phần tá dược:

  • Glacial acetic acid: 0,290 g (200 mL), 0,725 g (500 mL)
  • Sodium bisulfite: 0,040 g (200 mL), 0,100 g (500 mL)
  • Sodium hydroxide: 0,022 g (200 mL), 0,056 g (500 mL)
  • Nước pha tiêm vừa đủ 200 mL hoặc 500 ml

2. Thông số đặc trưng

Thông sốTúi 200 mLTúi 500 mL
Tổng số Acid amin tự do10 g25 g
Acid amin thiết yếu (E)5,91 g14,775 g
Acid amin không thiết yếu (N)4,09 g10,225 g
Tỷ lệ Acid amin E/N1,441,44
Acid amin phân nhánh (BCAA)30% (w/w)30% (w/w)
Na+1 mEq/L1 mEq/L
Acetate60 mEq/L60 mEq/L
Áp suất thẩm thấuXấp xỉ 1,5 (so với dung dịch NaCl 0,9%) 

3. Dạng bào chế và quy cách đóng gói

  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch vô khuẩn, trong suốt, không màu.
  • Quy cách: Thùng 20 túi 200 mL hoặc 500 mL.

4. Chỉ định và hướng dẫn sử dụng

  • Chỉ định: Truyền chậm qua hệ thống tĩnh mạch.
  • Khi có dấu hiệu đau mạch nên thay đổi vị trí tiêm truyền hoặc ngừng truyền.

5. Lưu ý khi sử dụng

  • Dùng ngay sau khi mở bao bì, loại bỏ phần không sử dụng hết.
  • Không dùng sản phẩm có bao bì rách, dịch đổi màu, vẩn đục.
  • Đâm kim vào nút cao su theo phương thẳng đứng.
  • Không truyền túi dịch theo kiểu nối tiếp trước sau qua 1 ống.
  • Vạch chia thể tích trên túi chỉ có tính chất tham khảo.
  • Người cao tuổi: Giảm tốc độ truyền nếu cần.
  • Phụ nữ có thai/cho con bú: Không có dữ liệu, chỉ dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
  • Lái xe, vận hành máy móc: Chưa có bằng chứng ảnh hưởng.

6. Tương tác, tương kỵ

  • Tương tác: Chưa ghi nhận.
  • Tương kỵ: Không phối hợp với Ferric Oxide, Saccharated, Amphotericin B, Dipyridamole (có thể kết tủa/đổi màu).
  • Luôn kiểm tra độ đục, chất kết tủa trước và trong khi truyền.

7. Tác dụng không mong muốn

  • Quá mẫn: Hiếm, phát ban ngoài da.
  • Tiêu hóa: Ít khi buồn nôn, nôn.
  • Tim mạch: Ít khi đau ngực, đánh trống ngực.
  • Gan: Ít khi tăng AST/ALT, bilirubin toàn phần.
  • Thận: Ít khi tăng nitơ ure máu.
  • Khác: Rét run, sốt, đau đầu, đau mạch (hiếm).
  • Truyền lượng lớn/tốc độ nhanh: Có thể gây nhiễm toan ở bệnh nhân.

8. Quá liều và xử trí

  • Không có dữ liệu về quá liều. Theo dõi và xử trí triệu chứng nếu có.

9. Đặc tính dược lực học

  • Nguồn cung cấp acid amin trong dinh dưỡng tĩnh mạch.
  • Giúp cân bằng nitrogen thuận lợi, tiết kiệm nitrogen, tăng tổng hợp protein toàn phần và albumin huyết tương.
  • Ức chế sự phân hủy protein tại cơ.
  • Nồng độ acid amin tự do trong huyết tương biến động rất ít sau truyền.

10. Đặc tính dược động học

  • Acid amin đánh dấu phân bố nhanh vào các mô, chủ yếu vào cơ, tạng, gan, thận.
  • Đào thải qua khí thở (37,1%-44,2%), nước tiểu (3,9%-5,2%), phân (1,2%-3,1%).
  • Tổng tích lũy acid amin trong cơ thể lên tới hơn 98,5% liều dùng (theo nghiên cứu trên chuột).

11. Bảo quản, hạn dùng, nhà sản xuất

  • Bảo quản: Ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Tiêu chuẩn: TCCS.
  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam (KCN Long Bình (Amata), Biên Hòa, Đồng Nai)

Hồ sơ chi tiết sản phẩm: Xem tại đây


Thêm đánh giá của bạn

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!

Tải ảnh lên

Có vẻ như chưa có đánh giá nào.

Những sảm phẩm tương tự