Giỏ hàng

Đạm truyền Chiamin-A 5% Solution for Infusion

0 ₫

Chiamin-A 5% Solution for Infusion là dung dịch acid amin dùng bổ sung dinh dưỡng qua đường tiêm truyền tĩnh mạch, hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân cần nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa. Sản xuất tại Đài Loan, đóng chai 500ml. 

(Có sẵn)
Số lượng

Mã sản phẩm: NTP-HVDXF

Danh mục: Đạm truyền, Thuốc kê đơn

Share:

THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Tên hoạt chất: Mỗi chai 500ml chứa (acid amin): L-Isoleucine 1250mg; L-Leucine 1850mg; L-Methionine 1075mg; L-Lysine HCl (tương đương L-Lysine 1650mg) 2065mg; L-Phenylalanine 1275mg; L-Threonine 1100mg; L-Tryptophan 500mg; L-Valine 1550mg; L-Arginine HCl (tương đương L-Arginine 3000mg) 3630mg; Glycine 2750mg; L-Alanine 3500mg; L-Proline 2800mg; L-Histidine 750mg; L-Serine 1625mg; L-Tyrosine 100mg; Taurine 250mg
  • Nồng độ, hàm lượng: 5% / 500ml
  • Đường dùng: Tiêm truyền
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
  • Quy cách: Chai 500ml. Thùng 12 chai
  • Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất (xem trên nhãn chai).
  • Cơ sở sản xuất: Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd
  • Nước sản xuất: Taiwan (Đài Loan)

THÀNH PHẦN

Thành phần: Mỗi chai 500 ml chứa:

  • L-Isoleucine 1250 mg
  • L-Leucine 1850 mg
  • L-Methionine 1075 mg
  • L-Lysine HCI 2065 mg (tương đương L-Lysine 1650 mg)
  • L-Phenylalanine 1275 mg
  • L-Threonine 1100 mg
  • L-Tryptophan 500 mg
  • L-Valine 1550 mg
  • L-Arginine HCI 3630 mg (tương đương L-Arginine 3000 mg)
  • Glycine 2750 mg
  • L-Alanine 3500 mg
  • L-Proline 2800 mg
  • L-Histidine HCI.H2O 1015 mg (tương đương L-Histidine 750 mg)
  • L-Serine 1625 mg
  • L-Tyrosine 100 mg
  • Taurine 250 mg
  • Tá dược: Sodium hydroxide, Hydrochloric acid, Nước cất pha tiêm.

DẠNG BÀO CHẾ

  • Dung dịch tiêm truyền trong suốt, không màu hoặc vàng nhạt.
  • pH: 4,5 – 6,0

CHỈ ĐỊNH

  • Bổ sung acid amin trong chế độ dinh dưỡng qua đường tiêm truyền cho các trường hợp cần nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG

Đường dùng: Truyền tĩnh mạch ngoại vi hoặc trung tâm.

Người lớn:

  • 16 – 20 ml/kg/ngày (tương đương 0,8 – 1,0 g acid amin/kg/ngày)
  • Tốc độ truyền tối đa: 2,0 ml/kg/giờ (0,1 g acid amin/kg/giờ)
  • Liều tối đa mỗi ngày: 40 ml/kg/ngày (2,0 g acid amin/kg/ngày)

Trẻ em & thiếu niên (2 – 18 tuổi):

  • Điều chỉnh theo nhu cầu, cân nặng, tình trạng thiếu nước.
  • Tốc độ và liều tối đa tương tự người lớn.

Chống chỉ định ở trẻ dưới 6 tháng tuổi.

Khuyến cáo:

  • Truyền chậm, tối thiểu 14 – 24 giờ.
  • Không dùng để tiêm nhanh.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Rối loạn chuyển hóa acid amin, toan huyết do chuyển hóa, suy thận không lọc máu, suy gan tiến triển, dư dịch, sốc, hạ oxy huyết, suy tim mất bù.
  • Trẻ dưới 6 tháng tuổi.
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

BẢO QUẢN

  • Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hồ sơ sản phẩm chi tiết: Xem tại đây  


Thêm đánh giá của bạn

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!

Tải ảnh lên

Có vẻ như chưa có đánh giá nào.