THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên hoạt chất: Tranexamic acid
- Nồng độ, hàm lượng: 500mg/ 5ml hoặc 250mg/ 5ml
- Đường dùng: Tiêm
- Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
- Quy cách: Hộp 10 ống
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất (xem trên bao bì sản phẩm).
- Cơ sở sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd
- Nước sản xuất: Korea (Hàn Quốc)
THÀNH PHẦN
Thành phần: Mỗi ống 5 ml chứa:
- Acid tranexamic 500 mg hoặc 250 mg
- Tá dược: Nước cất pha tiêm, natri hydroxid, acid hydrochloric
DẠNG BÀO CHẾ
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị và phòng ngừa chảy máu do tăng phân hủy fibrin, bao gồm:
- Chảy máu trong và sau phẫu thuật (như cắt bỏ tuyến tiền liệt, nhổ răng ở bệnh nhân ưa chảy máu).
- Biến chứng chảy máu do liệu pháp tiêu huyết khối.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
- Tiêm tĩnh mạch chậm: 5 – 10 ml (tương đương 0,5 – 1 g hoặc 10 – 15 mg/kg) tiêm 2 – 3 lần/ngày.
- Lưu ý: Tiêm tĩnh mạch chậm, không nhanh hơn 1 ml/phút.
- Liều đặc biệt: Có thể điều chỉnh theo từng trường hợp (phẫu thuật, nhổ răng ở người bệnh ưa chảy máu, suy thận…) theo hướng dẫn của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn với acid tranexamic hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử động kinh, suy thận nặng, tiền sử huyết khối, bệnh lý gây thay đổi nhận thức hoặc mù màu.
- Phẫu thuật hệ thần kinh trung ương, chảy máu hệ thần kinh trung ương, chảy máu dưới màng nhện hoặc các trường hợp chảy máu não khác.
BẢO QUẢN
- Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hồ sơ sản phẩm chi tiết:
Toxaxine 250mg Inj.
Toxaxine 500mg Inj.