THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Tên hoạt chất: Domperidon
- Nồng độ, hàm lượng: 1mg/ml x 200ml
- Đường dùng: Uống
- Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
- Quy cách: Hộp 1 chai 200ml
- Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất (xem trên bao bì sản phẩm).
- Cơ sở sản xuất: Medinfar Manufacturing, S.A
- Nước sản xuất: Portugal (Bồ Đào Nha)
THÀNH PHẦN
- Mỗi 1ml hỗn dịch uống chứa:
- Tá dược: Microcrystalline cellulose (+ Carboxymethylcellulose sodium), methyl parahydroxybenzoate, propyl parahydroxybenzoate, sorbitol, saccharin sodium, polysorbate 20, nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ
CHỈ ĐỊNH
- Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn ngắn hạn.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
- Người lớn & trẻ ≥12 tuổi (≥35kg): 10ml x 3 lần/ngày, tối đa 30ml/ngày.
- Trẻ <12 tuổi (<35kg): 0,25mg/kg/lần x 3 lần/ngày, tối đa 0,75mg/kg/ngày.
- Ví dụ: Trẻ 10kg: 2,5mg/lần x 3 lần/ngày, tối đa 7,5mg/ngày.
- Thời gian điều trị tối đa: Không quá 1 tuần.
- Nên uống trước bữa ăn. Nếu uống sau ăn, thuốc có thể hấp thu chậm hơn.
- Bệnh nhân suy gan trung bình/nặng: Chống chỉ định.
- Bệnh nhân suy thận: Giảm tần suất dùng còn 1–2 lần/ngày, điều chỉnh liều theo mức độ suy thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn với domperidon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- U tuyến yên tiết prolactin (prolactinoma).
- Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng đường tiêu hóa.
- Nôn sau mổ.
- Suy gan trung bình/nặng.
- Bệnh nhân có kéo dài khoảng QT, rối loạn điện giải, bệnh tim mạch (như suy tim sung huyết).
- Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT hoặc ức chế CYP3A4 mạnh (xem mục tương tác).
BẢO QUẢN
- Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
- Để xa tầm tay trẻ em.
LƯU Ý & CẢNH BÁO
- Chỉ dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
- Không dùng cho phụ nữ cho con bú và thận trọng với phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thực sự cần thiết).
- Không dùng cho trẻ sơ sinh nếu không có chỉ định và theo dõi sát của bác sĩ.
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ kéo dài khoảng QT hoặc rối loạn điện giải.
- Báo cho bác sĩ nếu xuất hiện triệu chứng bất thường về tim mạch (hồi hộp, đánh trống ngực, ngất...).
TƯƠNG TÁC THUỐC
- Chống chỉ định dùng đồng thời với:
- Thuốc kéo dài khoảng QT (amiodaron, sotalol, erythromycin, moxifloxacin, citalopram, haloperidol, v.v.)
- Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (ketoconazol, clarithromycin, v.v.)
- Không khuyến cáo dùng đồng thời với:
- Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình (diltiazem, verapamil, v.v.)
- Thận trọng khi dùng với:
- Thuốc làm chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali máu, các thuốc macrolid khác.
TÁC DỤNG PHỤ
- Thường gặp: Đau bụng nhẹ, buồn ngủ, đau đầu, rối loạn tiêu hóa.
- Hiếm gặp: Tăng tiết sữa, to vú, vô kinh, dị ứng, nổi mề đay, phát ban, ngứa.
- Rất hiếm: Rối loạn ngoại tháp (đặc biệt ở trẻ nhỏ), co giật, loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch.
- Lưu ý: Báo ngay cho bác sĩ nếu có dấu hiệu bất thường về tim mạch, thần kinh hoặc dị ứng.
Lưu ý:
- Thuốc chỉ dùng theo đơn.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Không tự ý tăng liều hoặc kéo dài thời gian dùng thuốc.
- Báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ hoặc có thắc mắc về thuốc.
Nếu cần thông tin chi tiết về tương tác, tác dụng phụ hoặc các lưu ý đặc biệt, vui lòng yêu cầu thêm!
Hồ sơ sản phẩm chi tiết: Xem tại đây