Giỏ hàng

Thuốc đường tiêu hóa Cinet

0 ₫

CINET là hỗn dịch uống chứa domperidon, dùng để điều trị ngắn hạn triệu chứng nôn và buồn nôn ở người lớn và trẻ em. Thuốc chỉ dùng theo đơn và nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất. 

(Có sẵn)
Số lượng

Mã sản phẩm: NTP-VTKC3

Danh mục: Thuốc đường tiêu hóa

Share:

THÔNG TIN SẢN PHẨM 

  • Tên hoạt chất: Domperidon
  • Nồng độ, hàm lượng: 1mg/ml x 200ml
  • Đường dùng: Uống
  • Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
  • Quy cách: Hộp 1 chai 200ml
  • Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất (xem trên bao bì sản phẩm).
  • Cơ sở sản xuất: Medinfar Manufacturing, S.A
  • Nước sản xuất: Portugal (Bồ Đào Nha)

THÀNH PHẦN

  • Mỗi 1ml hỗn dịch uống chứa:
    • Domperidon 1mg
  • Tá dược: Microcrystalline cellulose (+ Carboxymethylcellulose sodium), methyl parahydroxybenzoate, propyl parahydroxybenzoate, sorbitol, saccharin sodium, polysorbate 20, nước tinh khiết.

DẠNG BÀO CHẾ

  • Hỗn dịch uống.

CHỈ ĐỊNH

  • Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn ngắn hạn.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG

  • Người lớn & trẻ ≥12 tuổi (≥35kg): 10ml x 3 lần/ngày, tối đa 30ml/ngày.
  • Trẻ <12 tuổi (<35kg): 0,25mg/kg/lần x 3 lần/ngày, tối đa 0,75mg/kg/ngày.
    • Ví dụ: Trẻ 10kg: 2,5mg/lần x 3 lần/ngày, tối đa 7,5mg/ngày.
  • Thời gian điều trị tối đa: Không quá 1 tuần.
  • Nên uống trước bữa ăn. Nếu uống sau ăn, thuốc có thể hấp thu chậm hơn.
  • Bệnh nhân suy gan trung bình/nặng: Chống chỉ định.
  • Bệnh nhân suy thận: Giảm tần suất dùng còn 1–2 lần/ngày, điều chỉnh liều theo mức độ suy thận.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Quá mẫn với domperidon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • U tuyến yên tiết prolactin (prolactinoma).
  • Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng đường tiêu hóa.
  • Nôn sau mổ.
  • Suy gan trung bình/nặng.
  • Bệnh nhân có kéo dài khoảng QT, rối loạn điện giải, bệnh tim mạch (như suy tim sung huyết).
  • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT hoặc ức chế CYP3A4 mạnh (xem mục tương tác).

BẢO QUẢN

  • Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

LƯU Ý & CẢNH BÁO

  • Chỉ dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
  • Không dùng cho phụ nữ cho con bú và thận trọng với phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thực sự cần thiết).
  • Không dùng cho trẻ sơ sinh nếu không có chỉ định và theo dõi sát của bác sĩ.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ kéo dài khoảng QT hoặc rối loạn điện giải.
  • Báo cho bác sĩ nếu xuất hiện triệu chứng bất thường về tim mạch (hồi hộp, đánh trống ngực, ngất...).

TƯƠNG TÁC THUỐC

  • Chống chỉ định dùng đồng thời với:
    • Thuốc kéo dài khoảng QT (amiodaron, sotalol, erythromycin, moxifloxacin, citalopram, haloperidol, v.v.)
    • Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (ketoconazol, clarithromycin, v.v.)
  • Không khuyến cáo dùng đồng thời với:
    • Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình (diltiazem, verapamil, v.v.)
  • Thận trọng khi dùng với:
    • Thuốc làm chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali máu, các thuốc macrolid khác.

TÁC DỤNG PHỤ

  • Thường gặp: Đau bụng nhẹ, buồn ngủ, đau đầu, rối loạn tiêu hóa.
  • Hiếm gặp: Tăng tiết sữa, to vú, vô kinh, dị ứng, nổi mề đay, phát ban, ngứa.
  • Rất hiếm: Rối loạn ngoại tháp (đặc biệt ở trẻ nhỏ), co giật, loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch.
  • Lưu ý: Báo ngay cho bác sĩ nếu có dấu hiệu bất thường về tim mạch, thần kinh hoặc dị ứng.

Lưu ý:

  • Thuốc chỉ dùng theo đơn.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Không tự ý tăng liều hoặc kéo dài thời gian dùng thuốc.
  • Báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ hoặc có thắc mắc về thuốc.

Nếu cần thông tin chi tiết về tương tác, tác dụng phụ hoặc các lưu ý đặc biệt, vui lòng yêu cầu thêm!

Hồ sơ sản phẩm chi tiết:  Xem tại đây  


Thêm đánh giá của bạn

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!

Tải ảnh lên

Có vẻ như chưa có đánh giá nào.

Những sảm phẩm tương tự