Giỏ hàng

Thuốc đường tiêu hoá Heparos Soft Cap.

0 ₫

(Có sẵn)
Số lượng

Mã sản phẩm: NTP-JKT6Q

Danh mục: Thuốc đường tiêu hóa

Share:

Viên nang mềm Heparos

Thành phần

  • Hoạt chất:
    • L-cystine 250 mg
    • Choline bitartrate 250 mg
  • Tá dược: Dầu đậu tương, sáp ong trắng, glycerin cô đặc, gelatin, titan oxid, màu tar.

Dạng bào chế

  • Viên nang mềm

Quy cách đóng gói

  • Hộp 12 vỉ/hộp (Alu-Alu x 5 viên)
  • Hộp 12 vỉ (Alu-PVC x 5 viên)

Chỉ định

  • Tăng cường chức năng gan, hỗ trợ điều trị các bệnh lý do rối loạn và suy giảm chức năng gan như: sạm da, tàn nhang, chàm, nổi mề đay, viêm nhiễm mụn nhọt trứng cá.
  • Hỗ trợ ngăn ngừa rụng tóc, phòng ngừa các bệnh biểu bì làm dễ gãy móng tay, móng chân, tóc.

Liều dùng và cách sử dụng

  • Uống 2 viên/lần x 2 lần/ngày.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Rối loạn chức năng thận trầm trọng hoặc hôn mê gan.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ dưới 6 tuổi.

Thận trọng

  • Thận trọng với bệnh nhân bị cystin niệu.
  • Nên ngừng dùng thuốc khi có bệnh về dạ dày, ruột.

Tác dụng phụ

  • Thỉnh thoảng: nôn, khát nước, đau bụng nhẹ, tiêu chảy.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác với thuốc khác

  • Chưa có dữ liệu đầy đủ về tương tác thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không gây ảnh hưởng.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng.

Đặc tính dược lực học

  • Choline: Là tiền chất của Betaine, cần thiết cho cân bằng nước, điện giải, cấu trúc và truyền tín hiệu màng tế bào, tổng hợp acetylcholine và cung cấp nhóm methyl.
  • L-cystine: Là amino acid tự nhiên, chứa gốc –SH, giúp tăng chuyển hóa ở da và khử các gốc tự do.

Đặc tính dược động học

  • Choline:
    • Hấp thu ở ruột, một phần chuyển hóa thành trimethylglycine và trimethylamine, sau đó hấp thu tại ruột.
    • Tại gan, chuyển hóa thành CDP-choline và phosphatidylcholine, vượt qua hàng rào máu não nhờ cơ chế đặc biệt.
    • Trong não, chuyển hóa thành acetylcholine.
    • Một phần nhỏ được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất oxy hóa.
  • L-cystine:
    • Hấp thu tích cực ở ruột, đạt nồng độ đỉnh huyết tương sau 1-6 giờ.
    • Phân bố chủ yếu ở gan, có ở bề mặt cơ thể sau 5 giờ.
    • Chuyển hóa qua gan, thải trừ chủ yếu qua mật, 21% liều được thải trừ qua nước tiểu trong 24 giờ.

Quá liều

  • Chưa có dữ liệu cụ thể.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Hạn dùng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

Dongkoo Pharm. Co., Ltd. 901-3, Sangsin ri, Hyangnam eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea

Hồ sơ chi tiết sản phẩm: Xem tại đây


Thêm đánh giá của bạn

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!

Tải ảnh lên

Có vẻ như chưa có đánh giá nào.

Những sảm phẩm tương tự