Giỏ hàng

Thuốc kháng sinh Citopcin Injection 400mg/200ml

0 ₫

Citopcin 400mg/200ml là dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch chứa kháng sinh ciprofloxacin, thuộc nhóm fluoroquinolon, dùng điều trị các nhiễm khuẩn nặng ở người lớn khi các kháng sinh thông thường không còn hiệu quả. Thuốc chỉ dùng theo đơn và dưới sự giám sát của bác sĩ.  

(Có sẵn)
Số lượng

Mã sản phẩm: NTP-RUKUL

Danh mục: Thuốc Kháng sinh - nhóm quinolon

Share:

THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Tên hoạt chất: Ciprofloxacin
  • Nồng độ, hàm lượng: 400mg/200ml
  • Đường dùng: Tiêm truyền
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
  • Quy cách:  Túi nhựa dẻo x 200ml dung dịch tiêm truyền
  • Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất (xem trên bao bì sản phẩm).
  • Cơ sở sản xuất: HK inno.N Corporation
  • Nước sản xuất: Korea (Hàn Quốc)

THÀNH PHẦN 

  • Mỗi túi 200 ml chứa:
    • Ciprofloxacin 400 mg
    • 2-hydroxyglutaric acid-y-lacton 172,8 mg
    • Natri clorid 1800 mg
    • Acid hydrocloric vừa đủ
    • Nước pha tiêm vừa đủ 200 ml

DẠNG BÀO CHẾ

  • Dung dịch tiêm truyền trong suốt, không màu hoặc vàng nhạt.

CHỈ ĐỊNH

Chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các kháng sinh thông thường không còn hiệu quả, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn phổi, tai, mũi, họng, miệng, răng, hàm
  • Nhiễm khuẩn thận, tiết niệu, sinh dục (gồm lậu)
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, mô mềm, vết thương, xương khớp
  • Viêm phụ khoa, viêm màng não, viêm màng bụng, đường mật, nhiễm khuẩn mắt

Các chủng vi khuẩn nhạy cảm: E. coli, Shigella, Salmonella, Citobacter, Klebsiella, Enterobacter, Serratia, Hafnia, Proteus, Pseudomonas, Neisseria, Acinetobacter, Streptococcus, Chlamydia, Staphylococcus, Corynebacterium, Bacteroides, Clostridium.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG

  • Người lớn:
    • Thông thường: 100–400 mg x 2 lần/ngày
    • Nhiễm khuẩn tiết niệu nhẹ & vừa: 200 mg x 2 lần/ngày
    • Nặng: 400 mg x 2 lần/ngày
    • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới, da, xương khớp: 400 mg x 2 lần/ngày
    • Các nhiễm khuẩn nặng khác: 400 mg x 2 lần/ngày
    • Thời gian điều trị trung bình 7–14 ngày (xương khớp: 4–6 tuần hoặc hơn)
    • Dùng tiếp 2 ngày sau khi hết triệu chứng.
    • Truyền tĩnh mạch ít nhất 60 phút.
  • Suy thận:
    • Hệ số thanh thải creatinin ≥30 ml/phút: Liều bình thường
    • 5–29 ml/phút: 200–400 mg, mỗi 18–24 giờ
    • Nên chỉnh liều theo nồng độ thuốc trong máu nếu có thể.
  • Chuyển sang đường uống khi có thể sau vài ngày truyền tĩnh mạch.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Quá mẫn với ciprofloxacin hoặc quinolon khác
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú
  • Trẻ em, thiếu niên dưới 18 tuổi
  • Bệnh nhân động kinh
  • Tiền sử viêm gân, thoát vị gân liên quan đến ciprofloxacin hoặc quinolon
  • Đang dùng tizanidin hoặc ketoprofen

BẢO QUẢN

  • Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng.
  • Không để trong tủ lạnh (có thể kết tủa).
  • Không sử dụng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Đây là thuốc kê đơn, chỉ sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Hồ sơ sản phẩm chi tiết:  Xem tại đây  


Thêm đánh giá của bạn

Email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!

Tải ảnh lên

Có vẻ như chưa có đánh giá nào.